dog in the manger Thành ngữ, tục ngữ
dog in the manger
a person who will not share something he does not use or need He's a dog in the manger about his office space. He doesn't use it, but he won't let us have it.
dog in the manger|dog|manger
n. phr. A person who is unwilling to let another use what he himself has no use for. Although Valerie lives alone in that big house, she is like a dog in the manger when it comes to letting someone sharing it with her. con chó trong máng cỏ
Một người nào đó khăng khăng muốn sở có thứ gì đó mà họ bất muốn hoặc bất chấp cần để ngăn cản người khác có được thứ đó. Đứa trẻ mới biết đi, tương tự như một con chó trong máng cỏ, bất chịu đưa cho chị gái cuốn vở mà em cần để trả thành bài tập ở trường .. Xem thêm: dog, máng cỏ dog in the máng cỏ
Một người ngăn cản người khác thưởng thức một cái gì đó mặc dù bất sử dụng cho nó. Ví dụ, Tại sao lại là một con chó trong máng cỏ? Nếu bạn bất sử dụng những vé đó, hãy để người khác có chúng. Biểu hiện này đen tối chỉ câu chuyện ngụ ngôn của Aesop về một con chó gầm gừ ngăn ngựa ăn thức ăn gia (nhà) súc bất ngon đối với chính con chó. [Giữa những năm 1500]. Xem thêm: con chó, con chó trong máng cỏ con chó trong máng cỏ
Một người nào đó nuôi con chó trong máng cỏ muốn ngăn cản người khác sử dụng hoặc thưởng thức thứ mà họ bất thể sử dụng hoặc thích thú. Chừng nào anh ta biết bạn đang theo đuổi anh ta thì Ralph bất muốn bạn, nhưng ngay khi bạn trở thành người khác, anh ta vừa thể hiện tất cả các dấu hiệu cổ điển của con chó trong máng cỏ. Lưu ý: Bạn có thể sử dụng dog-in-the-manger trước danh từ để nói về loại thái độ này. Anh ta có một thái độ chó trong máng cỏ. Anh ta dường như đang nói với đất ngục với người dân đất phương, nhưng chỉ dành hai tuần một năm ở lâu đài của mình. Lưu ý: Một trong những truyện ngụ ngôn của Aesop kể về một con chó vừa ngăn một con bò ăn cỏ khô trong máng cỏ của nó, mặc dù con chó bất thể tự ăn cỏ khô. . Xem thêm: con chó, con chó trong máng cỏ con chó trong máng cỏ
một người có xu hướng ngăn cản người khác có hoặc sử dụng những thứ mà bản thân họ bất muốn hoặc cần. Câu nói này xuất phát từ câu chuyện ngụ ngôn về con chó nằm trong máng cỏ để ngăn bò và ngựa ăn cỏ khô .. Xem thêm: dog, máng cỏ a ˌdog in the ˈmanger
a being can’t others tất cả người sử dụng hoặc thưởng thức thứ gì đó mà họ bất thể sử dụng hoặc bất thích thú ▶ ˌdog-in-the-ˈmanger adj: một thái độ nuôi chó trong máng cỏ Cách diễn đạt này xuất phát từ truyện ngụ ngôn của Aesop về một con chó nằm trong máng cỏ (= a hộp mở dài) chứa đầy cỏ khô. Bằng cách này, anh ta vừa ngăn những con vật khác ăn cỏ khô, mặc dù anh ta bất thể tự ăn được .. Xem thêm: con chó, con chó trong máng cỏ con chó ở trong máng cỏ
của sự xấu tính tuyệt cú đối. Câu nói này xuất phát từ một trong những câu chuyện ngụ ngôn của Aesop về một con chó gầm gừ, người vừa ngăn những con ngựa ăn thức ăn của chúng mặc dù chính con chó bất muốn điều đó. Lúc Frederick Marryat viết (Japhet, 1836) có lẽ là một lời sáo rỗng, “Bạn phải là con chó trong máng cỏ — bạn bất thể cưới cả hai.”. Xem thêm: con chó, con chó trong máng cỏ con chó trong máng cỏ
Không cho phép người khác thưởng thức thứ mà bạn bất cần, một trò chơi hư hỏng. Trong truyện ngụ ngôn cùng tên của Aesop, một chú chó ngủ trưa trong máng cỏ đầy cỏ khô. Khi một con bò vào và cố gắng lấy thức ăn của nó, con chó sủa đe dọa và từ chối cho vào, mặc dù cỏ khô chẳng có giá trị gì đối với con chó. Đạo lý: “Người ta thường oán hận người khác về những gì bản thân bất được hưởng.”. Xem thêm: con chó, máng cỏ. Xem thêm:
An dog in the manger idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dog in the manger, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dog in the manger